nl:: Inet:: IPPrefix
#include <src/inet/IPPrefix.h>
Tiền tố địa chỉ giao thức Internet.
Tóm tắt
Sử dụng các đối tượng của lớp IPPrefix
để biểu thị tiền tố địa chỉ giao thức Internet của cả bộ địa chỉ IPv4 và IPv6.
Các thuộc tính công khai |
|
---|---|
IPAddr
|
Địa chỉ IPv6 hoặc IPv4.
|
Length
|
uint8_t
Độ dài của tiền tố.
|
Thuộc tính tĩnh công khai |
|
---|---|
Zero
|
Đối tượng phân biệt có loại
IPAddr là kIPAddressType_Any và Length == 0 . |
Hàm công khai |
|
---|---|
IsZero(void) const
|
bool
So sánh tiền tố với giá trị
Zero phân biệt. |
MatchAddress(const IPAddress & addr) const
|
bool
Kiểm tra xem địa chỉ có khớp với tiền tố hay không.
|
operator!=(const IPPrefix & other) const
|
bool
So sánh tiền tố với một tiền tố khác để xác định sự không tương đương.
|
operator=(const IPPrefix & other)
|
IPPrefix &
Toán tử gán thông thường.
|
operator==(const IPPrefix & other) const
|
bool
So sánh tiền tố với một tiền tố khác để xác định mức độ tương đương.
|
Các thuộc tính công khai
Chiều dài
uint8_t Length
Độ dài của tiền tố.
Lưu ý: đây là trường công khai và là bất biến của lớp này, trong đó Length <= 32
có kiểu IPAddr
là kIPAddressType_IPv4
và Length <= 128
, trong đó kiểu IPAddr
là kIPAddressType_IPv6
.
Thuộc tính tĩnh công khai
Hàm công khai
IsZero
bool IsZero( void ) const
So sánh tiền tố với giá trị Zero
phân biệt.
Lưu ý: một tiền tố không tương đương với Zero
nếu loại IPAddr
không phải là kIPAddressType_Any
.
Chi tiết | |
---|---|
Trả về |
true nếu tương đương với Zero , nếu không giá trị là false . |
MatchAddress
bool MatchAddress( const IPAddress & addr ) const
Kiểm tra xem địa chỉ có khớp với tiền tố hay không.
Chi tiết | |||
---|---|---|---|
Tham số |
|
||
Trả về |
true nếu addr có tiền tố, còn không là false . |
operator!=
bool operator!=( const IPPrefix & other ) const
So sánh tiền tố với một tiền tố khác để xác định sự không tương đương.
Lưu ý: 2 tiền tố không tương đương, trừ phi các trường IPAddr
hoàn toàn tương đương, tức là tất cả 128 bit phải giống hệt nhau.
Chi tiết | |
---|---|
Trả về |
false nếu tương đương, nếu không thì là false . |
operator=
IPPrefix & operator=( const IPPrefix & other )
Toán tử gán thông thường.
Chi tiết | |||
---|---|---|---|
Tham số |
|
||
Trả về |
tham chiếu đến đối tượng này.
|
toán tử==
bool operator==( const IPPrefix & other ) const
So sánh tiền tố với một tiền tố khác để xác định mức độ tương đương.
Lưu ý: 2 tiền tố không tương đương, trừ phi các trường IPAddr
hoàn toàn tương đương, tức là tất cả 128 bit phải giống hệt nhau.
Chi tiết | |
---|---|
Trả về |
true nếu tương đương, nếu không thì là false . |