nl::Weave::Profiles::BDX_Development::SendAccept

#include <src/lib/profiles/bulk-data-transfer/Development/BDXMessages.h>

Thông báo SendAccept dùng để chấp nhận giao dịch trao đổi được đề xuất khi người gửi là người tạo.

Tóm tắt

Tính kế thừa

Các lớp con đã biết trực tiếp: nl::Weave::Profiles::BDX_Development::ReceiveAccept

Hàm khởi tạo và hàm phá

SendAccept(void)
Hàm khởi tạo không có đối số mặc định cho thông báo chấp nhận gửi.

Thuộc tính công khai

mMaxBlockSize
uint16_t
Kích thước khối tối đa mà chúng tôi đã xác định.
mMetaData
Siêu dữ liệu TLV không bắt buộc.
mTransferMode
uint8_t
Chế độ chuyển dữ liệu mà chúng tôi đã quyết định.
mVersion
uint8_t
Phiên bản của giao thức BDX mà chúng tôi đã quyết định.

Hàm công khai

init(uint8_t aVersion, uint8_t aTransferMode, uint16_t aMaxBlockSize, ReferencedTLVData *aMetaData)
Khởi chạy thông báo SendAccept.
operator==(const SendAccept &) const
bool
So sánh bình đẳng giữa các thông báo SendAccept.
pack(PacketBuffer *aBuffer)
Đóng gói thông báo chấp nhận gửi vào một PacketBuffer.
packedLength(void)
uint16_t
Trả về chiều dài đóng gói của thông báo chấp nhận gửi này.

Hàm tĩnh công khai

parse(PacketBuffer *aBuffer, SendAccept & aResponse)
Phân tích cú pháp dữ liệu từ PacketBuffer thành định dạng thông báo SendAccept.

Thuộc tính công khai

mMaxBlockSize

uint16_t mMaxBlockSize

Kích thước khối tối đa mà chúng tôi đã xác định.

mMetaData

ReferencedTLVData mMetaData

Siêu dữ liệu TLV không bắt buộc.

mTransferMode

uint8_t mTransferMode

Chế độ chuyển dữ liệu mà chúng tôi đã quyết định.

mVersion

uint8_t mVersion

Phiên bản của giao thức BDX mà chúng tôi đã quyết định.

Hàm công khai

SendAccept

 SendAccept(
  void
)

Hàm khởi tạo không có đối số mặc định cho thông báo chấp nhận gửi.

init

WEAVE_ERROR init(
  uint8_t aVersion,
  uint8_t aTransferMode,
  uint16_t aMaxBlockSize,
  ReferencedTLVData *aMetaData
)

Khởi chạy thông báo SendAccept.

Thông tin chi tiết
Các tham số
[in] aVersion
Phiên bản BDX mà chúng tôi đang sử dụng
[in] aTransferMode
Chế độ chuyển mà quá trình chuyển này phải có (Phải là một trong kMode_SenderDrive, kMode_ReceiverDrive, kMode_sync)
[in] aMaxBlockSize
Kích thước khối tối đa cho lần trao đổi này
[in] aMetaData
(không bắt buộc) Siêu dữ liệu TLV không bắt buộc
Giá trị trả về
WEAVE_NO_ERROR
Nếu thành công
WEAVE_ERROR_BUFFER_TOO_SMALL
Nếu bộ đệm quá nhỏ

toán tử==

bool operator==(
  const SendAccept &
) const 

So sánh bình đẳng giữa các thông báo SendAccept.

Thông tin chi tiết
Các tham số
[in] another
Một thông báo SendAccept khác để so sánh với thông báo này
Trả về
nếu chúng có tất cả các trường giống nhau.

gói

WEAVE_ERROR pack(
  PacketBuffer *aBuffer
)

Đóng gói thông báo chấp nhận gửi vào một PacketBuffer.

Thông tin chi tiết
Các tham số
[out] aBuffer
Một PacketBuffer để đóng gói thông báo SendAccept
Giá trị trả về
WEAVE_NO_ERROR
Nếu thành công
WEAVE_ERROR_BUFFER_TOO_SMALL
Nếu bộ đệm quá nhỏ

packedLength

uint16_t packedLength(
  void
)

Trả về chiều dài đóng gói của thông báo chấp nhận gửi này.

Thông tin chi tiết
Trả về
độ dài của thư khi đóng gói

Hàm tĩnh công khai

parse

WEAVE_ERROR parse(
  PacketBuffer *aBuffer,
  SendAccept & aResponse
)

Phân tích cú pháp dữ liệu từ PacketBuffer thành định dạng thông báo SendAccept.

Thông tin chi tiết
Các tham số
[in] aBuffer
Con trỏ đến PacketBuffer có dữ liệu mà chúng ta muốn phân tích cú pháp
[out] aResponse
Con trỏ đến đối tượng SendAccept nơi chúng ta nên lưu trữ kết quả
Giá trị trả về
WEAVE_NO_ERROR
Nếu thành công
WEAVE_ERROR_BUFFER_TOO_SMALL
Nếu bộ đệm quá nhỏ