nl::Weave::Profiles::DataManagement_Legacy::ClientDataManager

Đây là lớp trừu tượng.

#include <src/lib/profiles/data-management/Legacy/ClientDataManager.h>

Một lớp trừu tượng chứa các định nghĩa phương thức xác nhận và chỉ báo theo yêu cầu của ứng dụng WDM.

Tóm tắt

Lớp ClientDataManager là một lớp trừu tượng nêu rõ các phương thức mà trình triển khai ứng dụng phải cung cấp để xử lý dữ liệu và trạng thái do nhà xuất bản phân phối trong các lần trao đổi giao thức WDM. Các phương thức này hầu hết đều là các thông báo xác nhận khi ứng dụng nhận được phản hồi của một yêu cầu từ ứng dụng và khi nhận được yêu cầu của một ứng dụng ngang hàng từ xa. ClientDataManager là một trong hai thành phần chính của lớp cơ sở trừu tượng DMClient.

Tính kế thừa

Các lớp con đã biết trực tiếp: nl::Weave::Profiles::DataManagement_Legacy::DMClient

Hàm công khai

UpdateConfirm(const uint64_t & aResponderId, StatusReport & aStatus, uint16_t aTxnId)=0
virtual WEAVE_ERROR
Xác nhận trạng thái của yêu cầu cập nhật.
ViewConfirm(const uint64_t & aResponderId, StatusReport & aStatus, uint16_t aTxnId)=0
virtual WEAVE_ERROR
Xác nhận yêu cầu xem không thành công.
ViewConfirm(const uint64_t & aResponderId, ReferencedTLVData & aDataList, uint16_t aTxnId)=0
virtual WEAVE_ERROR
Xác nhận yêu cầu xem thành công.

Hàm công khai

UpdateConfirm

virtual WEAVE_ERROR UpdateConfirm(
  const uint64_t & aResponderId,
  StatusReport & aStatus,
  uint16_t aTxnId
)=0

Xác nhận trạng thái của yêu cầu cập nhật.

Trong trường hợp yêu cầu cập nhật, không có phản hồi "thành công" nào phân biệt được. Trong cả hai trường hợp, người trả lời sẽ gửi báo cáo trạng thái và đây là cách báo cáo được phân phối đến lớp cao hơn tiếp theo.

Thông tin chi tiết
Thông số
[in] aResponderId
Tham chiếu đến mã nhận dạng nút 64 bit của nhà xuất bản phản hồi.
[in] aStatus
Tham chiếu đến đối tượng StatusReport (Báo cáo trạng thái) cho biết chi tiết trạng thái của yêu cầu.
[in] aTxnId
Mã giao dịch do khách hàng chỉ định tham chiếu đến lần trao đổi cụ thể này.
Trả về
WEAVE_NO_ERROR để thông báo về sự thành công. Nếu không, giá trị này do trình triển khai quyết định.

ViewConfirm

virtual WEAVE_ERROR ViewConfirm(
  const uint64_t & aResponderId,
  StatusReport & aStatus,
  uint16_t aTxnId
)=0

Xác nhận yêu cầu xem không thành công.

Xác nhận rằng yêu cầu xem không thành công theo cách nào đó và báo cáo trạng thái đã được gửi mô tả lỗi.

Thông tin chi tiết
Thông số
[in] aResponderId
Tham chiếu đến mã nhận dạng nút 64 bit của nhà xuất bản phản hồi.
[in] aStatus
Tham chiếu đến đối tượng StatusReport (Báo cáo trạng thái) cho biết chi tiết về lỗi.
[in] aTxnId
Mã giao dịch do khách hàng chỉ định tham chiếu đến lần trao đổi cụ thể này.
Trả về
WEAVE_NO_ERROR để thông báo về sự thành công. Nếu không, giá trị này do trình triển khai quyết định.

ViewConfirm

virtual WEAVE_ERROR ViewConfirm(
  const uint64_t & aResponderId,
  ReferencedTLVData & aDataList,
  uint16_t aTxnId
)=0

Xác nhận yêu cầu xem thành công.

Xác nhận rằng hệ thống đã nhận được yêu cầu xem, phản hồi được trả về và thao tác đã thành công, cung cấp danh sách dữ liệu.

Thông tin chi tiết
Thông số
[in] aResponderId
Tham chiếu đến mã nhận dạng nút 64 bit của nhà xuất bản phản hồi.
[in] aDataList
Tham chiếu đến đối tượng ReferencedTLVData chứa danh sách dữ liệu được mã hoá TLV với dữ liệu được yêu cầu.
[in] aTxnId
Mã giao dịch do khách hàng chỉ định tham chiếu đến lần trao đổi cụ thể này.
Trả về
WEAVE_NO_ERROR để thông báo về sự thành công. Nếu không, giá trị này do trình triển khai quyết định.