nl::Weave::Profiles::Time::TimeSyncResponse

Tóm tắt

Hàm khởi tạo và hàm phá

TimeSyncResponse(void)
hàm khởi tạo mặc định sẽ được dùng với Decode, vì tất cả các thành phần sẽ được khởi tạo thông qua quá trình giải mã

Loại công khai

@322 enum
số người đóng góp tối đa trong thao tác đồng bộ hoá thành công gần đây nhất trên kết cấu cục bộ
@323 enum
thời gian, tính bằng phút, kể từ lần đồng bộ hoá thời gian thành công gần đây nhất với proxy thời gian nguyên tử.

Thuộc tính công khai

mIsTimeCoordinator
bool
true nếu phản hồi này do điều phối viên tạo; false ngụ ý phản hồi này do một máy chủ tạo.
mNumContributorInLastLocalSync
uint8_t
số lượng cộng tác viên cục bộ (điều phối viên hoặc máy chủ) được sử dụng trong lần đồng bộ hóa thành công gần đây nhất
mTimeOfRequest
timesync_t
thời gian hệ thống (số micrô giây kể từ ngày 1 tháng 1 năm 1970 0:00:00) khi yêu cầu đến
mTimeOfResponse
timesync_t
thời gian hệ thống (số micrô giây kể từ ngày 1/1/1970 0:00:00) khi chuẩn bị phản hồi
mTimeSinceLastSyncWithServer_min
uint16_t
thời gian, tính bằng phút, kể từ lần đồng bộ hoá lần thành công gần đây nhất với một số proxy của thời gian nguyên tử

Hàm công khai

Encode(PacketBuffer *const aMsg)
mã hoá phản hồi đồng bộ hoá thời gian vào PacketBuffer.
Init(const TimeSyncRole aRole, const timesync_t aTimeOfRequest, const timesync_t aTimeOfResponse, const uint8_t aNumContributorInLastLocalSync, const uint16_t aTimeSinceLastSyncWithServer_min)
void
sẽ khởi chạy đối tượng này để mã hoá.

Hàm tĩnh công khai

Decode(TimeSyncResponse *const aObject, PacketBuffer *const aMsg)
giải mã phản hồi đồng bộ hoá thời gian từ PacketBuffer.

Loại công khai

@322

 @322

số người đóng góp tối đa trong thao tác đồng bộ hoá thành công gần đây nhất trên kết cấu cục bộ

@323

 @323

thời gian, tính bằng phút, kể từ lần đồng bộ hoá thời gian thành công gần đây nhất với proxy thời gian nguyên tử.

kTimeSinceLastSyncWithServer_Invalid có nghĩa là điều này đã xảy ra quá lâu nên không có liên quan, nếu có

Thuộc tính công khai

mIsTimeCoordinator

bool mIsTimeCoordinator

true nếu phản hồi này do điều phối viên tạo; false ngụ ý phản hồi này do một máy chủ tạo.

mNumContributorInLastLocalSync

uint8_t mNumContributorInLastLocalSync

số lượng cộng tác viên cục bộ (điều phối viên hoặc máy chủ) được sử dụng trong lần đồng bộ hóa thành công gần đây nhất

mTimeOfRequest

timesync_t mTimeOfRequest

thời gian hệ thống (số micrô giây kể từ ngày 1 tháng 1 năm 1970 0:00:00) khi yêu cầu đến

mTimeOfResponse

timesync_t mTimeOfResponse

thời gian hệ thống (số micrô giây kể từ ngày 1/1/1970 0:00:00) khi chuẩn bị phản hồi

mTimeSinceLastSyncWithServer_min

uint16_t mTimeSinceLastSyncWithServer_min

thời gian, tính bằng phút, kể từ lần đồng bộ hoá lần thành công gần đây nhất với một số proxy của thời gian nguyên tử

Hàm công khai

Mã hóa

WEAVE_ERROR Encode(
  PacketBuffer *const aMsg
)

mã hoá phản hồi đồng bộ hoá thời gian vào PacketBuffer.

Thông tin chi tiết
Các tham số
[out] aMsg
Con trỏ đến PacketBuffer
Trả về
WEAVE_NO_ERROR khi thành công

Bắt đầu

void Init(
  const TimeSyncRole aRole,
  const timesync_t aTimeOfRequest,
  const timesync_t aTimeOfResponse,
  const uint8_t aNumContributorInLastLocalSync,
  const uint16_t aTimeSinceLastSyncWithServer_min
)

sẽ khởi chạy đối tượng này để mã hoá.

Thông tin chi tiết
Các tham số
[in] aRole
vai trò của phản hồi này. có thể là kTimeSyncRole_Server hoặc kTimeSyncRole_Coordinator
[in] aTimeOfRequest
thời gian hệ thống khi nhận được yêu cầu ban đầu
[in] aTimeOfResponse
thời gian hệ thống khi phản hồi này được gửi đi
[in] aNumContributorInLastLocalSync
số nút được đóng góp trong lần đồng bộ hoá giờ địa phương gần đây nhất
[in] aTimeSinceLastSyncWithServer_min
số phút đã qua kể từ lần đồng bộ hoá gần đây nhất với Máy chủ

TimeSyncResponse

 TimeSyncResponse(
  void
)

hàm khởi tạo mặc định sẽ được dùng với Decode, vì tất cả các thành phần sẽ được khởi tạo thông qua quá trình giải mã

Hàm tĩnh công khai

Decode

WEAVE_ERROR Decode(
  TimeSyncResponse *const aObject,
  PacketBuffer *const aMsg
)

giải mã phản hồi đồng bộ hoá thời gian từ PacketBuffer.

Thông tin chi tiết
Các tham số
[out] aObject
Con trỏ đến đối tượng đã giải mã
[in] aMsg
Con trỏ đến PacketBuffer
Trả về
WEAVE_NO_ERROR khi thành công