nl::Weave::ASN1

Không gian tên này bao gồm tất cả các giao diện trong Weave để làm việc với Abstract Cú pháp Notation One (ASN.1).

Tóm tắt

Bảng liệt kê

@334 enum
ASN1TagClasses enum
ASN1UniversalTags enum

Typedef

ASN1_ERROR typedef
Loại cơ bản cho tất cả lỗi hệ thống con ASN1.

Hàm

DumpASN1(ASN1Reader & reader, const char *prefix, const char *indent)
FormatASN1Error(char *buf, uint16_t bufSize, int32_t err)
bool
Do có lỗi ASN1, hàm trả về một chuỗi C kết thúc bằng NULL mà con người có thể đọc được, dùng để mô tả lỗi.
GetEncodedObjectID(OID oid, const uint8_t *& encodedOID, uint16_t & encodedOIDLen)
bool
GetOIDCategory(OID oid)
OIDCategory
GetOIDName(OID oid)
const char *
HighestBit(uint32_t v)
uint8_t
ParseObjectID(const uint8_t *encodedOID, uint16_t encodedOIDLen)
OID
ReverseBits(uint8_t v)
uint8_t
ReverseBits(uint8_t v)
uint8_t
itoa2(uint32_t val, uint8_t *buf)
void

Lớp

nl::Weave::ASN1::ASN1Reader
nl::Weave::ASN1::ASN1UniversalTime
nl::Weave::ASN1::ASN1Writer

Bảng liệt kê

@334

 @334

ASN1TagClasses

 ASN1TagClasses

ASN1UniversalTags

 ASN1UniversalTags

Typedef

ASN1_ERROR

ASN1_CONFIG_ERROR_TYPE ASN1_ERROR

Loại cơ bản cho tất cả lỗi hệ thống con ASN1.

Đây được định nghĩa là một loại dành riêng cho nền tảng hoặc hệ thống.

Hàm

DumpASN1

ASN1_ERROR DumpASN1(
  ASN1Reader & reader,
  const char *prefix,
  const char *indent
)

FormatASN1Error

bool FormatASN1Error(
  char *buf,
  uint16_t bufSize,
  int32_t err
)

Do có lỗi ASN1, hàm trả về một chuỗi C kết thúc bằng NULL mà con người có thể đọc được, dùng để mô tả lỗi.

Thông tin chi tiết
Các tham số
[in] buf
Vùng đệm mà chuỗi lỗi sẽ được đặt vào đó.
[in] bufSize
Kích thước của vùng đệm đã cung cấp tính bằng byte.
[in] err
Lỗi cần được mô tả.
Trả về
true Nếu chuỗi mô tả được ghi vào vùng đệm đã cung cấp.
Trả về
false Nếu lỗi đã cung cấp không phải là lỗi ASN1.

GetEncodedObjectID

bool GetEncodedObjectID(
  OID oid,
  const uint8_t *& encodedOID,
  uint16_t & encodedOIDLen
)

GetOIDCategory

OIDCategory GetOIDCategory(
  OID oid
)

GetOIDName

const char * GetOIDName(
  OID oid
)

HighestBit

uint8_t HighestBit(
  uint32_t v
)

ParseObjectID

OID ParseObjectID(
  const uint8_t *encodedOID,
  uint16_t encodedOIDLen
)

ReverseBits

uint8_t ReverseBits(
  uint8_t v
)

ReverseBits

uint8_t ReverseBits(
  uint8_t v
)

itoa2

void itoa2(
  uint32_t val,
  uint8_t *buf
)